Đăng ký xét tuyển trực tuyến Đại học chính quy năm 2019 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
HƯỚNG DẪN
Đăng ký xét tuyển trực tuyến Đại học chính quy năm 2019
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
I.Thông tin các ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:
Chỉ tiêu tuyển sinh tại Hà Nội (Trụ sở chính): 2430 chỉ tiêu.
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Mã môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét theo
|
|
|
|
|
Kết quả Thi THPTQG
|
Kết quả học tập lớp 12 THPT
|
1
|
Kế toán
|
7340301
|
A00, A01, B00, D01
|
180
|
180
|
2
|
Luật
|
7380101
|
A00, A01, B00, D01
|
70
|
80
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01, B00, D01
|
70
|
80
|
4
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
7440298
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
5
|
Khí tượng và khí hậu học
|
7440221
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
6
|
Thủy văn học
|
7440224
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
A00, A01, B00, D01
|
90
|
90
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01, B00, D01
|
170
|
170
|
9
|
Kỹ thuật địa chất
|
7520501
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
10
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
7520503
|
A00, A01, B00, D01
|
30
|
30
|
11
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00, A01, B00, D01
|
175
|
175
|
12
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
7850102
|
A00, A01, B00, D01
|
25
|
25
|
13
|
Quản lý biển
|
7850199
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
14
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00, A01, B00, D01
|
150
|
150
|
15
|
Quản lý tài nguyên nước
|
7850198
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
16
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
A00, A01, B00, D01
|
125
|
125
|
Tổng chỉ tiêu
|
1205
|
1225
|
Tại phân hiệu Thanh Hóa: 240 chỉ tiêu
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Mã môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét theo
|
Kết quả Thi THPTQG |
Kết quả học tập lớp 12 THPT
|
1
|
Kế toán
|
7340301PH
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406PH
|
A00, A01, B00, D01
|
15
|
15
|
3
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
7520503PH
|
A00, A01, B00, D01
|
15
|
15
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
7480201PH
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
5
|
Quản lý đất đai
|
7850103PH
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
6
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103PH
|
A00, A01, B00, D01
|
15
|
15
|
7
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101PH
|
A00, A01, B00, D01
|
15
|
15
|
Tổng chỉ tiêu
|
120
|
120
|
- Thí sinh sử dụng 01 trong 04 tổ hợp môn xét tuyển sau:
+ Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa + Tổ hợp A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
+ Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh + Tổ hợp D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
(Lưu ý: Thí sinh chọn một tổ hợp môn có tổng điểm trung bình năm lớp 12 cao nhất để xét tuyển)
- Nhà trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển;
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT, Nhà trường xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp tại các trường THPT chuyên đã đủ điều kiện ĐKXT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Lưu ý: Thí sinh ĐKXT các mã ngành thuộc trụ sở chính Hà Nội sẽ học tại Hà Nội, các mã ngành thuộc phân hiệu Thanh Hóa sẽ học tại tỉnh Thanh Hóa. Nhà trường không chịu trách nhiệm nếu thí sinh đăng ký sai mã ngành.
Hướng dẫn Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại cổng thông tin:
http://tuyensinh.portal.portal.hunre.edu.vn
Bước 01: Truy cập địa chỉ http://tuyensinh.portal.portal.hunre.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen
(hoặc truy cập địa chỉ http://tuyensinh.portal.portal.hunre.edu.vn chọn mục đăng ký trực tuyến)
Bước 02: Thí sinh nhập đầy đủ thông tin đăng ký xét tuyển như hướng dẫn sau:
HƯỚNG DẪN
Đăng ký xét tuyển trực tuyến Đại học chính quy năm 2019
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
I.Thông tin các ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:
Chỉ tiêu tuyển sinh tại Hà Nội (Trụ sở chính): 2430 chỉ tiêu.
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Mã môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét theo
|
|
|
|
|
Kết quả Thi THPTQG
|
Kết quả học tập lớp 12 THPT
|
1
|
Kế toán
|
7340301
|
A00, A01, B00, D01
|
180
|
180
|
2
|
Luật
|
7380101
|
A00, A01, B00, D01
|
70
|
80
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01, B00, D01
|
70
|
80
|
4
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
7440298
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
5
|
Khí tượng và khí hậu học
|
7440221
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
6
|
Thủy văn học
|
7440224
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
A00, A01, B00, D01
|
90
|
90
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01, B00, D01
|
170
|
170
|
9
|
Kỹ thuật địa chất
|
7520501
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
10
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
7520503
|
A00, A01, B00, D01
|
30
|
30
|
11
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00, A01, B00, D01
|
175
|
175
|
12
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
7850102
|
A00, A01, B00, D01
|
25
|
25
|
13
|
Quản lý biển
|
7850199
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
14
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00, A01, B00, D01
|
150
|
150
|
15
|
Quản lý tài nguyên nước
|
7850198
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
16
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
A00, A01, B00, D01
|
125
|
125
|
Tổng chỉ tiêu
|
1205
|
1225
|
Tại phân hiệu Thanh Hóa: 240 chỉ tiêu
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Mã môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét theo
|
Kết quả Thi THPTQG |
Kết quả học tập lớp 12 THPT
|
1
|
Kế toán
|
7340301PH
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406PH
|
A00, A01, B00, D01
|
15
|
15
|
3
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
7520503PH
|
A00, A01, B00, D01
|
15
|
15
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
7480201PH
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
5
|
Quản lý đất đai
|
7850103PH
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
6
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103PH
|
A00, A01, B00, D01
|
15
|
15
|
7
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101PH
|
A00, A01, B00, D01
|
15
|
15
|
Tổng chỉ tiêu
|
120
|
120
|
- Thí sinh sử dụng 01 trong 04 tổ hợp môn xét tuyển sau:
+ Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa + Tổ hợp A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
+ Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh + Tổ hợp D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
(Lưu ý: Thí sinh chọn một tổ hợp môn có tổng điểm trung bình năm lớp 12 cao nhất để xét tuyển)
- Nhà trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển;
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT, Nhà trường xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp tại các trường THPT chuyên đã đủ điều kiện ĐKXT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Lưu ý: Thí sinh ĐKXT các mã ngành thuộc trụ sở chính Hà Nội sẽ học tại Hà Nội, các mã ngành thuộc phân hiệu Thanh Hóa sẽ học tại tỉnh Thanh Hóa. Nhà trường không chịu trách nhiệm nếu thí sinh đăng ký sai mã ngành.
Hướng dẫn Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại cổng thông tin:
http://tuyensinh.portal.portal.hunre.edu.vn
Tệp đính kèm: HuongdanDKXT2019_Du_thao.docx
|