TRANG TIN ĐƠN VỊ
  Đang truy cập: 437  
 
1 5 6 7 9 9 7 6
 
 
Thông tin tuyển sinh Đào tạo đại học
Đăng ký xét tuyển trực tuyến Đại học chính quy năm 2019 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

HƯỚNG DẪN

Đăng ký xét tuyển trực tuyến Đại học chính quy năm 2019

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

I.Thông tin các ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:

Chỉ tiêu tuyển sinh tại Hà Nội (Trụ sở chính): 2430 chỉ tiêu.

 TT

Tên  ngành

Mã ngành

Mã môn xét tuyển

Chỉ tiêu xét theo

    

    

    

 

Kết quả Thi THPTQG

Kết quả học tập lớp 12 THPT

1

Kế toán

7340301

A00, A01, B00, D01

180

180

2

Luật

7380101

A00, A01, B00, D01

70

80

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, B00, D01

70

80

4

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298

A00, A01, B00, D01

20

20

5

Khí tượng và khí hậu học

7440221

A00, A01, B00, D01

20

20

6

Thủy văn học

7440224

A00, A01, B00, D01

20

20

7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, A01, B00, D01

90

90

8

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, B00, D01

170

170

9

Kỹ thuật địa chất

7520501

A00, A01, B00, D01

20

20

10

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

7520503

A00, A01, B00, D01

30

30

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, B00, D01

175

175

12

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01, B00, D01

25

25

13

Quản lý biển

7850199

A00, A01, B00, D01

20

20

14

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, B00, D01

150

150

15

Quản lý tài nguyên nước

7850198

A00, A01, B00, D01

20

20

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, B00, D01

125

125

Tổng chỉ tiêu

1205

1225

Tại phân hiệu Thanh Hóa: 240 chỉ tiêu

 

STT

Tên  ngành

Mã ngành

Mã môn xét tuyển

Chỉ tiêu xét theo

Kết quả Thi THPTQG

Kết quả học tập lớp 12 THPT

1

Kế toán

7340301PH

A00, A01, B00, D01

20

20

2

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406PH

A00, A01, B00, D01

15

15

3

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

7520503PH

A00, A01, B00, D01

15

15

4

Công nghệ thông tin

7480201PH

A00, A01, B00, D01

20

20

5

Quản lý đất đai

7850103PH

A00, A01, B00, D01

20

20

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103PH

A00, A01, B00, D01

15

15

7

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101PH

A00, A01, B00, D01

15

15

Tổng chỉ tiêu

120

120

-                     Thí sinh sử dụng 01 trong 04 tổ hợp môn xét tuyển sau:

+        Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa            + Tổ hợp A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

+        Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh         + Tổ hợp D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

(Lưu ý: Thí sinh chọn một tổ hợp môn có tổng điểm trung bình năm lớp 12 cao nhất để xét tuyển)

-     Nhà trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển;

-     Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT, Nhà trường xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp tại các trường THPT chuyên đã đủ điều kiện ĐKXT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

       Lưu ý: Thí sinh ĐKXT các mã ngành thuộc trụ sở chính Hà Nội sẽ học tại Hà Nội, các mã ngành thuộc phân hiệu Thanh Hóa sẽ học tại tỉnh Thanh Hóa. Nhà trường không chịu trách nhiệm nếu thí sinh đăng ký sai mã ngành.

 

Hướng dẫn Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại cổng thông tin:

http://tuyensinh.portal.portal.hunre.edu.vn

 

Bước 01: Truy cập địa chỉ http://tuyensinh.portal.portal.hunre.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen

   (hoặc truy cập địa chỉ http://tuyensinh.portal.portal.hunre.edu.vn chọn mục đăng ký trực tuyến)

Bước 02: Thí sinh nhập đầy đủ thông tin đăng ký xét tuyển như hướng dẫn sau:

 

HƯỚNG DẪN

Đăng ký xét tuyển trực tuyến Đại học chính quy năm 2019

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

I.Thông tin các ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:

Chỉ tiêu tuyển sinh tại Hà Nội (Trụ sở chính): 2430 chỉ tiêu.

 TT

Tên  ngành

Mã ngành

Mã môn xét tuyển

Chỉ tiêu xét theo

    

    

    

 

Kết quả Thi THPTQG

Kết quả học tập lớp 12 THPT

1

Kế toán

7340301

A00, A01, B00, D01

180

180

2

Luật

7380101

A00, A01, B00, D01

70

80

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, B00, D01

70

80

4

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298

A00, A01, B00, D01

20

20

5

Khí tượng và khí hậu học

7440221

A00, A01, B00, D01

20

20

6

Thủy văn học

7440224

A00, A01, B00, D01

20

20

7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, A01, B00, D01

90

90

8

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, B00, D01

170

170

9

Kỹ thuật địa chất

7520501

A00, A01, B00, D01

20

20

10

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

7520503

A00, A01, B00, D01

30

30

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, B00, D01

175

175

12

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01, B00, D01

25

25

13

Quản lý biển

7850199

A00, A01, B00, D01

20

20

14

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, B00, D01

150

150

15

Quản lý tài nguyên nước

7850198

A00, A01, B00, D01

20

20

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, B00, D01

125

125

Tổng chỉ tiêu

1205

1225

Tại phân hiệu Thanh Hóa: 240 chỉ tiêu

 

STT

Tên  ngành

Mã ngành

Mã môn xét tuyển

Chỉ tiêu xét theo

Kết quả Thi THPTQG

Kết quả học tập lớp 12 THPT

1

Kế toán

7340301PH

A00, A01, B00, D01

20

20

2

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406PH

A00, A01, B00, D01

15

15

3

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

7520503PH

A00, A01, B00, D01

15

15

4

Công nghệ thông tin

7480201PH

A00, A01, B00, D01

20

20

5

Quản lý đất đai

7850103PH

A00, A01, B00, D01

20

20

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103PH

A00, A01, B00, D01

15

15

7

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101PH

A00, A01, B00, D01

15

15

Tổng chỉ tiêu

120

120

-                     Thí sinh sử dụng 01 trong 04 tổ hợp môn xét tuyển sau:

+        Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa            + Tổ hợp A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

+        Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh         + Tổ hợp D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

(Lưu ý: Thí sinh chọn một tổ hợp môn có tổng điểm trung bình năm lớp 12 cao nhất để xét tuyển)

-     Nhà trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển;

-     Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT, Nhà trường xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp tại các trường THPT chuyên đã đủ điều kiện ĐKXT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

       Lưu ý: Thí sinh ĐKXT các mã ngành thuộc trụ sở chính Hà Nội sẽ học tại Hà Nội, các mã ngành thuộc phân hiệu Thanh Hóa sẽ học tại tỉnh Thanh Hóa. Nhà trường không chịu trách nhiệm nếu thí sinh đăng ký sai mã ngành.

 

Hướng dẫn Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại cổng thông tin:

http://tuyensinh.portal.portal.hunre.edu.vn

 

 



Tệp đính kèm:
HuongdanDKXT2019_Du_thao.docx
Ngày 22/07/2019
 
[ In trang ][ Xem & in ][ Gửi mail ][ Đầu trang ][ Trở lại ]
 
Ý kiến của bạn
Họ và tên *
Điện thoại Email :
Địa chỉ *
Nội dung *

 Tác nghiệp

 

 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI

Trụ sở chính: Số 41A đường Phú Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Tell: 024.38370598, Fax: 024.38370597, Email: dhtnmt@hunre.edu.vn