Thành lập trung đội tự vệ năm 2011
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
Số: 386 /QĐ-TĐHHN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
V/v thành lập trung đội tự vệ năm 2011
--------------------------
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NÔI
Căn cứ Luật DQTV ban hành ngày 23/11/2009
Căn cứ Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật DQTV
Căn cứ Quyết định số 1924/QĐ-BTNMT, ngày 13 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc “ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Hà Nội”;
Căn cứ Quyết định số 171/QĐ-CHT ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Ban chỉ huy quân sự huyện Từ Liêm về việc giao chỉ tiêu Biên chế lực lượng tự vệ năm 2011;
Theo đề nghị của Ban chỉ huy tự vệ nhà trường.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thành lập trung đội tự vệ Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2011, gồm những lực lượng và cán bộ chiến sỹ có tên sau;
1. Ban chỉ huy gồm: 04 đồng chí ( có danh sách kèm theo );
2. Các lực lượng thuộc trung đội;
Lực lượng chiến đấu tại chỗ gồm 03 tiểu đội ( có danh sách kèm theo )
Điều 2. Lực lượng Tự vệ nhà trường hoạt động theo quy định của luật DQTV. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng ủy - Ban giám hiệu nhà trường. Sự chỉ đạo về công tác Quốc phòng quân sự địa phương của Ban chỉ huy quân sự Huyện Từ Liêm - Bộ Tư lệnh Thủ Đô Hà Nội;
Điều 3. Quyết Định có hiệu lực Kể từ ngày ký. Các ông ( bà ) Trưởng phòng, Trưởng khoa, Giám đốc trung tâm và các cán bộ chiến sỹ có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Như điều 3;
- Ban CHQS Huyện Từ Liêm (để b/c);
- Lưu VT, TV (2) đã ký
Hoàng Ngọc Quang
DANH SÁCH CÁN BỘ CHIẾN SỸ TỰ VỆ NĂM 2011
( Kèm theo Quyết định số / QĐ - TĐHHN ngày tháng 3 năm 2011)
TT
|
Họ Và Tên
|
Đảng viên
|
Năm Sinh
|
Chức vụ
|
Đơn vị Công Tác
|
I
|
Ban chỉ huy
|
|
|
|
|
01
|
Hoàng Ngọc Quang
|
Đảng
|
1953
|
Chỉ huy trưởng
|
Hiệu trưởng
|
02
|
Phạm Doãn Mậu
|
Đảng
|
1954
|
Chính trị viên
|
Bí thư Đảng ủy
|
03
|
Phạm Minh Tiến
|
Đảng
|
1978
|
Chính trị viên phó
|
Khoa KTTV-TNN
|
03
|
Trương Văn Phúc
|
Đảng
|
1960
|
P. chỉ huy trưởng
|
Phòng CTHSSV
|
|
Lực lượng chiến đấu tại chỗ
|
|
|
|
|
II
|
Trung đội tự vệ
|
|
|
|
|
01
|
Phạm Văn Sáu
|
Đảng
|
1961
|
Trung đội trưởng
|
Phòng TCCB
|
|
Tiểu đội 1
|
|
|
|
|
01
|
Phạm Kiên Cường
|
|
1983
|
Tiểu đội trưởng
|
Khoa GDTC - QP
|
02
|
Lê Anh Cường
|
Đảng
|
1982
|
Chiến sĩ
|
Khoa TĐBĐ
|
03
|
Nguyễn Việt Hà
|
|
1983
|
Chiến sĩ
|
Khoa GDTC- QP
|
04
|
Phạm Thị Hồng Quyên
|
|
1981
|
Chiến sĩ
|
TTGDTX
|
05
|
Trần Hồng Vân
|
|
1985
|
Chiến sĩ
|
Phòng TCCB
|
06
|
Kiều Đức Hồng
|
Đảng
|
1978
|
Chiến sĩ
|
Phòng KHCN-HTQT
|
07
|
Nguyễn Duy An
|
|
1977
|
Chiến sĩ
|
Phòng HC - TC
|
08
|
Lương Thanh Thạch
|
|
1984
|
Chiến sĩ
|
Khoa TĐBĐ
|
09
|
Vũ thị Nhàn
|
|
1986
|
Chiến sĩ
|
Khoa GDTC - QP
|
10
|
Lê Dũng Kiên
|
|
1985
|
Chiến sĩ
|
Khoa KTTNMT
|
|
Tiểu đội 2
|
|
|
|
|
01
|
Nguyễn Thành Trung
|
Đảng
|
1980
|
Tiểu đội trưởng
|
Khoa MT
|
02
|
Tống Quang Tuyến
|
|
1986
|
Chiến sĩ
|
Phòng CTHSSV
|
03
|
Phí Mạnh Hiển
|
|
1982
|
Chiến sĩ
|
Phòng QT
|
04
|
Phạm Trần Kiên
|
Đảng
|
1984
|
Chiến sĩ
|
Khoa TĐBĐ
|
05
|
Bùi Thị Thu Trang
|
|
1985
|
Chiến sĩ
|
Khoa MT
|
06
|
Hoàng Đình Hương
|
|
1979
|
Chiến sĩ
|
Khoa KTTNMT
|
07
|
Phí Thị Hải Yến
|
|
1987
|
Chiến sĩ
|
Khoa CNTT
|
08
|
Đỗ Văn Dương
|
|
1979
|
Chiến sĩ
|
Phòng khảo thí
|
09
|
Trần Thị Thu Hà
|
|
1985
|
Chiến sĩ
|
Khoa GDTC - QP
|
10
|
Trần Văn Thiện
|
|
1988
|
Chiến sĩ
|
Khoa GDTC - QP
|
|
Tiểu đội 3
|
|
|
|
|
01
|
Vũ Văn Phương
|
Đảng
|
1979
|
Tiểu đội trưởng
|
TT tin học ngoại ngữ
|
02
|
Lê Thị Nhung
|
|
1986
|
Chiến sĩ
|
Khoa TĐBĐ
|
03
|
Lê Xuân Tú
|
|
1987
|
Chiến sĩ
|
Khoa LLCT
|
04
|
Trần Mạnh Hùng
|
|
1982
|
Chiến sĩ
|
Khoa GDTX
|
05
|
Lê Đắc Trường
|
|
1980
|
Chiến sĩ
|
Khoa MT
|
06
|
Đinh Mai Thanh
|
|
1982
|
Chiến sĩ
|
Khoa Kinh tế TN
|
07
|
Lại Hợp Quân
|
|
1983
|
Chiến sĩ
|
TT thụng tin-thư viện
|
08
|
Lê Đình Nam
|
|
1988
|
Chiến sĩ
|
Khoa GDTC - QP
|
09
|
Vũ Ngọc Hải
|
|
1986
|
Chiến sĩ
|
Khoa QLĐĐ
|
10
|
Đỗ Thị Dinh
|
Đảng
|
1980
|
Chiến sĩ
|
Khoa KTTN-MT
|
Đẳng Viên = 11
Đoàn Viên = 19
|